UDC
| 37N(414) |
Cutter
| K 311 |
Tác giả CN
| Dương Lực |
Nhan đề
| Kinh điển văn hóa 5000 năm Trung Hoa. / Tập 2 /Dương Lực, |
Thông tin xuất bản
| H. : Nxb văn hóa thông tin, 2002 |
Mô tả vật lý
| 1076 tr. ; 21 cm |
Tóm tắt
| Tập 2 giới thiệu tiếp 9 tác phẩm trong "Thư tịch cổ điển" phần "nhân vật" và phần "tư tưởng". Phần "Thư tịch cổ điển" giới thiệu tiếp 9 tác phẩm lớn của Trung quốc cổ đại, bao gồm: Luận Ngữ, Lão Tử, Mạnh Tử, Trang Tử, Thương Thư, Kinh Thi, Sử ký, Binh pháp Tôn tử và Hồng Lâu Mậu. Phần "Nhân vật" giới thiệu 10 nhà tư tưởng lớn nhất Trung quốc cổ đại, đó là: Khổng Tử, Lão Tử, Mạnh Tử, Trang Tử, Tuân Tử, Đổng Trọng Thư, Vương Sung, Trương Tái, Trình Di, Chu Hy và Vương Phu Chi. Phần "Tư tưởng" giới thiệu về truyền thống tư tưởng và triết học Trung quốc; lý luận giáo dục truyền thống Trung quốc. |
Từ khóa tự do
| Văn học |
Từ khóa tự do
| Kinh điển văn hóa 5000 năm Trung Hoa |
Tác giả(bs) CN
| Người dịch: Trần Thị Thanh Liêm, Tạ Ngọc ái, Đỗ Viết Điệu. Người hiệu đính: Nguyễn Bích Hằng |
Mã xếp giá
| 1Giá Sách Văn Học(2): 7001306-7 |
|
000
| 00000nac#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 6611 |
---|
002 | 8 |
---|
004 | 10324 |
---|
005 | 20010621 |
---|
008 | 062101s2002 vm a 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20151003212741|zhaonh |
---|
041 | |avie |
---|
080 | |a37N(414)|bK 311 |
---|
100 | |aDương Lực |
---|
245 | |aKinh điển văn hóa 5000 năm Trung Hoa. / |cDương Lực, |pTập 2 / |
---|
260 | |aH. : |bNxb văn hóa thông tin, |c2002 |
---|
300 | |a1076 tr. ; |c21 cm |
---|
520 | |aTập 2 giới thiệu tiếp 9 tác phẩm trong "Thư tịch cổ điển" phần "nhân vật" và phần "tư tưởng". Phần "Thư tịch cổ điển" giới thiệu tiếp 9 tác phẩm lớn của Trung quốc cổ đại, bao gồm: Luận Ngữ, Lão Tử, Mạnh Tử, Trang Tử, Thương Thư, Kinh Thi, Sử ký, Binh pháp Tôn tử và Hồng Lâu Mậu. Phần "Nhân vật" giới thiệu 10 nhà tư tưởng lớn nhất Trung quốc cổ đại, đó là: Khổng Tử, Lão Tử, Mạnh Tử, Trang Tử, Tuân Tử, Đổng Trọng Thư, Vương Sung, Trương Tái, Trình Di, Chu Hy và Vương Phu Chi. Phần "Tư tưởng" giới thiệu về truyền thống tư tưởng và triết học Trung quốc; lý luận giáo dục truyền thống Trung quốc. |
---|
653 | |aVăn học |
---|
653 | |aKinh điển văn hóa 5000 năm Trung Hoa |
---|
700 | |aNgười dịch: Trần Thị Thanh Liêm, Tạ Ngọc ái, Đỗ Viết Điệu. Người hiệu đính: Nguyễn Bích Hằng |
---|
852 | |a1|bGiá Sách Văn Học|j(2): 7001306-7 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
7001306
|
Giá Sách Văn Học
|
37N(414) K 311
|
Sách Văn Học
|
1
|
|
|
2
|
7001307
|
Giá Sách Văn Học
|
37N(414) K 311
|
Sách Văn Học
|
2
|
|
|
1 of 1
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|