Sách Tiếng Việt34(V)09 NG 23Nguyên lý và thực hành luật thương mại luật kinh doanh /
UDC
| 34(V)09 |
Cutter
| NG 23 |
Tác giả CN
| Francis Lemeunier |
Nhan đề
| Nguyên lý và thực hành luật thương mại luật kinh doanh / Francis Lemeunier |
Thông tin xuất bản
| H. : Nxb Chính trị Quốc gia, 1993 |
Mô tả vật lý
| 353 tr. |
Tóm tắt
| Sách giới thiệu và phân tích pháp luật thương mại hiện hành ở Cộng hòa Pháp, gồm 20 chương: 1. Đại cương. 2. Các hành vi thương mại. 3. Thương nhân, những nghĩa vụ của thương nhân. 4. Sổ thương mại và công ty. 5. Các tài liệu kế toán. 6. Cơ sở kinh doanh, các loại hình kinh doanh. 7. Các hợp đồng cho thuê bất động sản. 8. Sở hữu côg nghiệp, văn bằng bảo hộ. 9. Các công ty: đại cương. 10. Công ty đối nhân. 11. Công ty cổ phần. 12. Công ty trách nhiệm hữu hạn. 13. Các loại Công ty khác, các tổ hợp vì lợi ích kinh tế. 14. Các thương phiếu, các séc. 15. nghiệp vụ ngân hàng và nghiệp vụ chứng khoán. 16. Hợp đồng kinh doanh: bán, bảo hiểm. 17. Các người trung gian, môi giỡi, đại lý thương mại. 18. Phòng ngừa và thỏa thuận giải quyết khó khăn của doanh nghiệp. 19. Tòa án thương mại. 20. Khá ... |
Từ khóa tự do
| Kinh doanh |
Từ khóa tự do
| Luật |
Từ khóa tự do
| Thương mại |
Từ khóa tự do
| Nguyên lý |
Từ khóa tự do
| Thực hành |
Mã xếp giá
| 1Giá Sách Tiếng Việt(3): 10007058-60 |
|
000
| 00000cac#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 952 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 952 |
---|
005 | 20021213 |
---|
008 | 121302s1993 vm a 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20151003165852|zhaonh |
---|
041 | |avie |
---|
080 | |a34(V)09|bNG 23 |
---|
100 | |aFrancis Lemeunier |
---|
245 | |aNguyên lý và thực hành luật thương mại luật kinh doanh / |cFrancis Lemeunier |
---|
260 | |aH. : |bNxb Chính trị Quốc gia, |c1993 |
---|
300 | |a353 tr. |
---|
520 | |aSách giới thiệu và phân tích pháp luật thương mại hiện hành ở Cộng hòa Pháp, gồm 20 chương: 1. Đại cương. 2. Các hành vi thương mại. 3. Thương nhân, những nghĩa vụ của thương nhân. 4. Sổ thương mại và công ty. 5. Các tài liệu kế toán. 6. Cơ sở kinh doanh, các loại hình kinh doanh. 7. Các hợp đồng cho thuê bất động sản. 8. Sở hữu côg nghiệp, văn bằng bảo hộ. 9. Các công ty: đại cương. 10. Công ty đối nhân. 11. Công ty cổ phần. 12. Công ty trách nhiệm hữu hạn. 13. Các loại Công ty khác, các tổ hợp vì lợi ích kinh tế. 14. Các thương phiếu, các séc. 15. nghiệp vụ ngân hàng và nghiệp vụ chứng khoán. 16. Hợp đồng kinh doanh: bán, bảo hiểm. 17. Các người trung gian, môi giỡi, đại lý thương mại. 18. Phòng ngừa và thỏa thuận giải quyết khó khăn của doanh nghiệp. 19. Tòa án thương mại. 20. Khá ... |
---|
653 | |aKinh doanh |
---|
653 | |aLuật |
---|
653 | |aThương mại |
---|
653 | |aNguyên lý |
---|
653 | |aThực hành |
---|
852 | |a1|bGiá Sách Tiếng Việt|j(3): 10007058-60 |
---|
890 | |a3|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
10007058
|
Giá Sách Tiếng Việt
|
34(V)09 NG 23
|
Sách Tiếng Việt
|
1
|
|
|
2
|
10007059
|
Giá Sách Tiếng Việt
|
34(V)09 NG 23
|
Sách Tiếng Việt
|
2
|
|
|
3
|
10007060
|
Giá Sách Tiếng Việt
|
34(V)09 NG 23
|
Sách Tiếng Việt
|
3
|
|
|
1 of 1
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|