Bài tríchĐịa vị của cơ quan kiểm sát trong thiên niên kỷ mới /
Tác giả CN
| I.Victo rôv |
Nhan đề
| Địa vị của cơ quan kiểm sát trong thiên niên kỷ mới / I.Victo rôv |
Thông tin xuất bản
| Mátxcơva, 2000 |
Mô tả vật lý
| tr.22-25 |
Tóm tắt
| Thực trạng các quy định của hiến pháp và pháp luật về địa vị pháp lý của cơ quan kiểm sát. Quan điểm khác nhau về việc coi cơ quan kiểm sát là bộ phận của quyền tư pháp. Nhiệm vụ của ngành kiểm sát; đặc điểm, ý nghĩa của hoạt động công tố. Vai trò của cơ quan kiểm sát trong việc phối hợp và thúc đẩy hoạt động của các cơ quan kiểm tra và bảo vệ pháp luật. Mục đích, nhiệm vụ và phương hướng hoạt động trong công tác kiểm sát chung việc tuân theo pháp luật. các quyền năng của kiểm sát viên . Đánh giá các quy định của pháp luật về vị trí của cơ quan kiểm sát trong bộ máy nhà nước; kiến nghị sửa đổi để phù hợp với vai trò thực tế của ngành kiểm sát và kiểm sát viên |
Từ khóa tự do
| Kiểm sát viên |
Từ khóa tự do
| Cơ quan kiểm sát |
Từ khóa tự do
| Nga |
Từ khóa tự do
| Nga |
Nguồn trích
| Pháp chế- 12 |
|
000
| 00000caA#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 17386 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 8832 |
---|
005 | 19970923 |
---|
008 | 092397s2000 vm a 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20151004123628|zhaonh |
---|
041 | |arus |
---|
100 | |aI.Victo rôv |
---|
245 | |aĐịa vị của cơ quan kiểm sát trong thiên niên kỷ mới / |cI.Victo rôv |
---|
260 | |aMátxcơva, |c2000 |
---|
300 | |atr.22-25 |
---|
520 | |aThực trạng các quy định của hiến pháp và pháp luật về địa vị pháp lý của cơ quan kiểm sát. Quan điểm khác nhau về việc coi cơ quan kiểm sát là bộ phận của quyền tư pháp. Nhiệm vụ của ngành kiểm sát; đặc điểm, ý nghĩa của hoạt động công tố. Vai trò của cơ quan kiểm sát trong việc phối hợp và thúc đẩy hoạt động của các cơ quan kiểm tra và bảo vệ pháp luật. Mục đích, nhiệm vụ và phương hướng hoạt động trong công tác kiểm sát chung việc tuân theo pháp luật. các quyền năng của kiểm sát viên . Đánh giá các quy định của pháp luật về vị trí của cơ quan kiểm sát trong bộ máy nhà nước; kiến nghị sửa đổi để phù hợp với vai trò thực tế của ngành kiểm sát và kiểm sát viên |
---|
653 | |aKiểm sát viên |
---|
653 | |aCơ quan kiểm sát |
---|
653 | |aNga |
---|
653 | |aNga |
---|
773 | |tPháp chế|g12 |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|