UDC
| 3K2 |
Cutter
| L 250 |
Nhan đề
| V.I. Lê Nin toàn tập : Tập 41898-1901. |
Thông tin xuất bản
| Mátxcơva. : Nxb Tiến bộ, 1974 |
Mô tả vật lý
| 708 tr. ; 20 cm |
Tóm tắt
| Tập 4 gồm các tác phẩm do người viết từ đầu năm 1898 đến T4/1901. Đa số các tác phẩm đó được viết trong thời gian bị đày ở Xibiri, còn những tác phẩm khác được viết ở Pơxcốp và ở nước ngoài, trong thời kỳ tổ chức báo "Tia lửa". Đặc điểm của những năm này là sự hoạt động khẩn trương của V.I. Lê Nin nhằm xây dựng 1 đảng vô sản kiểu mới, là việc vạch ra những nguyên tắc cơ bản của cương lĩnh Đảng, là cuộc đấu tranh của Lê Nin chống chủ nghĩa xét lại ở Nga và trên quốc tế |
Từ khóa tự do
| Lê Nin toàn tập |
Mã xếp giá
| 1Giá Sách Tiếng Việt(1): 10130010 |
|
000
| 01001nam a2200253 p 4500 |
---|
001 | 7930 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 13543 |
---|
005 | 20040823094000.0 |
---|
008 | 040823s1974 vm| a 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20151003222908|zhaonh |
---|
040 | |aTVBTP |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
080 | |a3K2|bL 250 |
---|
245 | |aV.I. Lê Nin toàn tập : |b1898-1901. |nTập 4 |
---|
260 | |aMátxcơva. : |bNxb Tiến bộ, |c1974 |
---|
300 | |a708 tr. ; |c20 cm |
---|
520 | |aTập 4 gồm các tác phẩm do người viết từ đầu năm 1898 đến T4/1901. Đa số các tác phẩm đó được viết trong thời gian bị đày ở Xibiri, còn những tác phẩm khác được viết ở Pơxcốp và ở nước ngoài, trong thời kỳ tổ chức báo "Tia lửa". Đặc điểm của những năm này là sự hoạt động khẩn trương của V.I. Lê Nin nhằm xây dựng 1 đảng vô sản kiểu mới, là việc vạch ra những nguyên tắc cơ bản của cương lĩnh Đảng, là cuộc đấu tranh của Lê Nin chống chủ nghĩa xét lại ở Nga và trên quốc tế |
---|
653 | |aLê Nin toàn tập |
---|
852 | |a1|bGiá Sách Tiếng Việt|j(1): 10130010 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
10130010
|
Giá Sách Tiếng Việt
|
3K2 L 250
|
Sách Tiếng Việt
|
1
|
|
|
1 of 1
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|