Bài tríchQuá trình nhận thức của Đảng Cộng Sản Trung Quốc về vấn đề sở hữu /
Tác giả CN
| Đỗ Tiến Sâm |
Nhan đề
| Quá trình nhận thức của Đảng Cộng Sản Trung Quốc về vấn đề sở hữu / Đỗ Tiến Sâm |
Thông tin xuất bản
| H.;, 2011 |
Mô tả vật lý
| tr.13-18 |
Tóm tắt
| Từ khi thực hiện cải cách mở cửa cuối năm 1978 đến nay, công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế của Trung Quốc đã đạt được những thành tựu to lớn, sức sản xuất xã hội, sức mạnh tổng hợp của đất nước và đời sống của nhân dân được nâng cao rõ rệt. Thành tựu trên là kết quả tất nhiên của quá trình nhận thức và không ngừng cải cách về thể chế, trong đó cải cách về chế độ sở hữu đóng vai trò then chốt. Theo các nhà khoa học Trung Quốc, có ba đột phá lớn về lý luận sở hữu - bao gồm các lĩnh vực kết cấu, nội dung và hình thức thực hiện. |
Thuật ngữ chủ đề
| Pháp luật nước ngoài. |
Từ khóa tự do
| Sở hữu |
Từ khóa tự do
| Đảng Cộng Sản Trung Quốc |
Nguồn trích
| Nghiên cứu Trung Quốc- Số 1(113)/T1/2011 |
|
000
| 01113nam a2200253 p 4500 |
---|
001 | 27822 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 26554 |
---|
005 | 20110321092157.0 |
---|
008 | |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20151005093130|zhaonh |
---|
040 | |aTVBTP |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
100 | |aĐỗ Tiến Sâm |
---|
245 | |aQuá trình nhận thức của Đảng Cộng Sản Trung Quốc về vấn đề sở hữu / |cĐỗ Tiến Sâm |
---|
260 | |aH.;, |c2011 |
---|
300 | |atr.13-18 |
---|
520 | |aTừ khi thực hiện cải cách mở cửa cuối năm 1978 đến nay, công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế của Trung Quốc đã đạt được những thành tựu to lớn, sức sản xuất xã hội, sức mạnh tổng hợp của đất nước và đời sống của nhân dân được nâng cao rõ rệt. Thành tựu trên là kết quả tất nhiên của quá trình nhận thức và không ngừng cải cách về thể chế, trong đó cải cách về chế độ sở hữu đóng vai trò then chốt. Theo các nhà khoa học Trung Quốc, có ba đột phá lớn về lý luận sở hữu - bao gồm các lĩnh vực kết cấu, nội dung và hình thức thực hiện. |
---|
650 | |aPháp luật nước ngoài. |
---|
653 | |aSở hữu |
---|
653 | |aĐảng Cộng Sản Trung Quốc |
---|
773 | |tNghiên cứu Trung Quốc|gSố 1(113)/T1/2011 |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|