UDC
| N |
Cutter
| M 458 |
Nhan đề
| 100 truyện cực ngắn thế giới |
Thông tin xuất bản
| H. : Nxb Hội nhà văn, 2002 |
Mô tả vật lý
| 405 tr. ; 14 cm |
Tóm tắt
| Sách giới thiệu với bạn đọc 100 truyện cực ngắn của các tác giả người Nga, Hung ga ri, Thổ Nhĩ Kỳ, Ba Lan, ý, Nhật, Đan Mạch, Bungari, Trung quốc, Đức, áchentina... với các tựa đề: Nụ hôn và ly dị; Nguy tài của sự gàn dở; Hâm lại chất lãng mạn; thợ cười; thần giao cách cảm; yêu và hận; Nói hay và im lặng... |
Từ khóa tự do
| Văn học |
Từ khóa tự do
| 100 truyện cực ngắn thế giới |
Mã xếp giá
| 1Giá Sách Văn Học(3): 7001443-5 |
|
000
| 00790nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 6967 |
---|
002 | 8 |
---|
004 | 11177 |
---|
005 | 20020124 |
---|
008 | 012402s2002 vm a 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20151003214309|zhaonh |
---|
041 | |avie |
---|
080 | |aN|bM 458 |
---|
245 | |a100 truyện cực ngắn thế giới |
---|
260 | |aH. : |bNxb Hội nhà văn, |c2002 |
---|
300 | |a405 tr. ; |c 14 cm |
---|
520 | |aSách giới thiệu với bạn đọc 100 truyện cực ngắn của các tác giả người Nga, Hung ga ri, Thổ Nhĩ Kỳ, Ba Lan, ý, Nhật, Đan Mạch, Bungari, Trung quốc, Đức, áchentina... với các tựa đề: Nụ hôn và ly dị; Nguy tài của sự gàn dở; Hâm lại chất lãng mạn; thợ cười; thần giao cách cảm; yêu và hận; Nói hay và im lặng... |
---|
653 | |aVăn học |
---|
653 | |a100 truyện cực ngắn thế giới |
---|
852 | |a1|bGiá Sách Văn Học|j(3): 7001443-5 |
---|
890 | |a3|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
7001443
|
Giá Sách Văn Học
|
N M 458
|
Sách Văn Học
|
1
|
|
|
2
|
7001444
|
Giá Sách Văn Học
|
N M 458
|
Sách Văn Học
|
2
|
|
|
3
|
7001445
|
Giá Sách Văn Học
|
N M 458
|
Sách Văn Học
|
3
|
|
|
1 of 1
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|