UDC
| 34(V)5 |
Cutter
| Gi 108 |
Nhan đề
| Giáo trình luật hình sự Việt nam |
Thông tin xuất bản
| H. : Nxb công an nhân dân, 2000 |
Mô tả vật lý
| 739 tr. ; 22 cm |
Tóm tắt
| Đây là bộ giáo trình luật hình sự hoàn chỉnh, thống nhất gồm phần chung và phần các tội phạm, giáo trình được kết cấu theo nhóm các tội phạm, các vấn đề. Đặc biệt giáo trình lần này được xây dựng thêm chương mới là chương Một số vấn đề lý luận chung về định tội danh. Với mục tiêu cung cấp những nguyên tắc cơ bản và các kỹ năng áp dụng các tri thức tổng hợp về luật hình sự để xác định tội danh. Giáo trình đảm bảo kết hợp giữa tính khoa học với tính có căn cứ theo luật định. Đây là tài liệu thiết thực cho các cán bộ giảng dạy, sinh viên ngành luật và các cán bộ đang công tác trong ngành luật |
Từ khóa tự do
| Hình sự |
Từ khóa tự do
| Luật |
Từ khóa tự do
| Giáo trình |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn Ngọc Hòa |
Mã xếp giá
| 1Giá Sách Tiếng Việt(1): 10017880 |
|
000
| 00000nac#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 5797 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 6023 |
---|
005 | 19961106 |
---|
008 | 110696s2000 vm a 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20151003204734|zhaonh |
---|
041 | |avie |
---|
080 | |a34(V)5|bGi 108 |
---|
245 | |aGiáo trình luật hình sự Việt nam |
---|
260 | |aH. : |bNxb công an nhân dân, |c2000 |
---|
300 | |a739 tr. ; |c22 cm |
---|
520 | |aĐây là bộ giáo trình luật hình sự hoàn chỉnh, thống nhất gồm phần chung và phần các tội phạm, giáo trình được kết cấu theo nhóm các tội phạm, các vấn đề. Đặc biệt giáo trình lần này được xây dựng thêm chương mới là chương Một số vấn đề lý luận chung về định tội danh. Với mục tiêu cung cấp những nguyên tắc cơ bản và các kỹ năng áp dụng các tri thức tổng hợp về luật hình sự để xác định tội danh. Giáo trình đảm bảo kết hợp giữa tính khoa học với tính có căn cứ theo luật định. Đây là tài liệu thiết thực cho các cán bộ giảng dạy, sinh viên ngành luật và các cán bộ đang công tác trong ngành luật |
---|
653 | |aHình sự |
---|
653 | |aLuật |
---|
653 | |aGiáo trình |
---|
700 | |aNguyễn Ngọc Hòa |
---|
852 | |a1|bGiá Sách Tiếng Việt|j(1): 10017880 |
---|
890 | |a1|b2|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
10017880
|
Giá Sách Tiếng Việt
|
34(V)5 Gi 108
|
Sách Tiếng Việt
|
1
|
|
|
1 of 1
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|