UDC
| V |
Cutter
| L 401 |
Nhan đề
| Loài mèo |
Thông tin xuất bản
| H. : NXB Văn học và báo Tiền phong, 1996 |
Mô tả vật lý
| 271 tr. |
Tóm tắt
| Nội dung: Gồm những truyện ngắn: 1.Loài mèo, 2.Hai chàng trai, 3.Ra đi sớm hơn dự định, 4.Em tôi, 5.Công chúa xứ mơ, 6.Niềm vui của một dòng họ, 7.Bông hoa hướng dương, 8.Truyện ở quê mẹ, 9.Đứa con "mất dạy"... |
Từ khóa tự do
| Truyện ngắn chọn lọc |
Từ khóa tự do
| Loài mèo |
Từ khóa tự do
| Tác phẩm tuổi xanh |
Mã xếp giá
| 1Giá Sách Văn Học(3): 7000297-9 |
|
000
| 00711nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 2635 |
---|
002 | 8 |
---|
004 | 2689 |
---|
005 | 19990317 |
---|
008 | 031799s1996 vm a 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20151003175520|zhaonh |
---|
041 | |avie |
---|
080 | |aV|bL 401 |
---|
245 | |aLoài mèo |
---|
260 | |aH. : |bNXB Văn học và báo Tiền phong, |c1996 |
---|
300 | |a271 tr. |
---|
520 | |aNội dung: Gồm những truyện ngắn: 1.Loài mèo, 2.Hai chàng trai, 3.Ra đi sớm hơn dự định, 4.Em tôi, 5.Công chúa xứ mơ, 6.Niềm vui của một dòng họ, 7.Bông hoa hướng dương, 8.Truyện ở quê mẹ, 9.Đứa con "mất dạy"... |
---|
653 | |aTruyện ngắn chọn lọc |
---|
653 | |aLoài mèo |
---|
653 | |aTác phẩm tuổi xanh |
---|
852 | |a1|bGiá Sách Văn Học|j(3): 7000297-9 |
---|
890 | |a3|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
7000297
|
Giá Sách Văn Học
|
V L 401
|
Sách Văn Học
|
1
|
|
|
2
|
7000298
|
Giá Sách Văn Học
|
V L 401
|
Sách Văn Học
|
2
|
|
|
3
|
7000299
|
Giá Sách Văn Học
|
V L 401
|
Sách Văn Học
|
3
|
|
|
1 of 1
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|