Sách Tiếng Việt34(V)3 L504Luật bảo vệ môi trường và nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về hoạt động bảo vệ môi trường :
Giá tiền
| 350.000 |
UDC
| 34(V)3 |
Cutter
| L504 |
Tác giả CN
| Quí Lâm |
Nhan đề
| Luật bảo vệ môi trường và nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về hoạt động bảo vệ môi trường : Song ngữ Anh - Việt / Quí Lâm |
Thông tin xuất bản
| H. : Lao động, 20016 |
Mô tả vật lý
| 407 tr. ; 28 cm. |
Tóm tắt
| Nội dung cuốn sách bao gồm những nội dung chính sau:
Phần I. Luật Bảo vệ môi trường và nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về hoạt động bảo vệ môi trường (Song ngữ Việt - Anh);
Phần II. Pháp lệnh cảnh sát môi trường và văn bản hướng dẫn thi hành (Song ngữ Việt - Anh);
Phần III. Hướng dẫn báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
Phần IV. Quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động và phục hồi môi trường;
Phần V. Báo cáo bảo vệ môi trường và hoạt động bảo vệ môi trường đối với các cơ quan, ban ngành;
Phần VII. Trách nhiệm yêu cầu bồi thường thiệt hại và xác định thiệt hại đối với môi trường;
Phần VIII. Chính sách thuế, phí bảo vệ môi trường và cơ chế quản lý tài chính quỹ bảo vệ môi trường. |
Thuật ngữ chủ đề
| Bảo vệ môi trường |
Từ khóa tự do
| Song ngữ |
Từ khóa tự do
| Bảo vệ môi trường |
Từ khóa tự do
| Luật bảo vệ môi trường |
Từ khóa tự do
| Môi trường |
Mã xếp giá
| 1Giá Sách Tiếng Việt(3): 10026421-3 |
|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 38361 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 9B36124A-03D3-4CAA-BB7D-BACE8A6E73F2 |
---|
005 | 201711081631 |
---|
008 | 081223s2001 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c350.000 |
---|
039 | |a20171108163301|bthuvien3|y20171017155535|zthuvien3 |
---|
080 | |a34(V)3|bL504 |
---|
100 | |aQuí Lâm |
---|
245 | |aLuật bảo vệ môi trường và nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về hoạt động bảo vệ môi trường : |bSong ngữ Anh - Việt / |cQuí Lâm |
---|
260 | |aH. : |bLao động, |c20016 |
---|
300 | |a407 tr. ; |c28 cm. |
---|
520 | |aNội dung cuốn sách bao gồm những nội dung chính sau:
Phần I. Luật Bảo vệ môi trường và nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về hoạt động bảo vệ môi trường (Song ngữ Việt - Anh);
Phần II. Pháp lệnh cảnh sát môi trường và văn bản hướng dẫn thi hành (Song ngữ Việt - Anh);
Phần III. Hướng dẫn báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
Phần IV. Quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động và phục hồi môi trường;
Phần V. Báo cáo bảo vệ môi trường và hoạt động bảo vệ môi trường đối với các cơ quan, ban ngành;
Phần VII. Trách nhiệm yêu cầu bồi thường thiệt hại và xác định thiệt hại đối với môi trường;
Phần VIII. Chính sách thuế, phí bảo vệ môi trường và cơ chế quản lý tài chính quỹ bảo vệ môi trường. |
---|
650 | |aBảo vệ môi trường |
---|
653 | |aSong ngữ |
---|
653 | |aBảo vệ môi trường |
---|
653 | |aLuật bảo vệ môi trường |
---|
653 | |aMôi trường |
---|
852 | |a1|bGiá Sách Tiếng Việt|j(3): 10026421-3 |
---|
856 | 1|uhttps://thuvienso.moj.gov.vn/kiposdata0/kipossyswebfiles/images/sach2017/10026421thumbimage.jpg |
---|
890 | |a3|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
10026421
|
Giá Sách Tiếng Việt
|
34(V)3 L504
|
Sách Tiếng Việt
|
1
|
|
|
2
|
10026422
|
Giá Sách Tiếng Việt
|
34(V)3 L504
|
Sách Tiếng Việt
|
2
|
|
|
3
|
10026423
|
Giá Sách Tiếng Việt
|
34(V)3 L504
|
Sách Tiếng Việt
|
3
|
|
|
1 of 1
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|